Current Position:
vịtríhiển
thịsốtrang làvịtrícon trỏchuộtđang hiện hành trên văn
bản.
Format Page Numbers:
hiệu
chỉnh
lại
sốthứtựtrang. (xem giải thích trong phần*)
Khi bạn nhấn chọn xong vịtrísốtrang cần hiển thịtrên
văn
bản, khung
soạn
thảo
sốtrang
sẽhiển
thịtương
tựnhưkhung tiêuđề(Header and
Footer). Bạn cóthểthayđổi hoặcđịnh dạng lại kýtựtrong khung
này
tương
tựnhưkhung tiêuđề.
Lúc
nàyđểýtrên các thẻlệnh, bạn sẽthấy xuất hiện một nhóm lệnh với các lệnh tương tựnhưtrong phầnHeader and Footer.
Muốn
kết
thúc
vàquay
lại
vùng
soạn
thảo
văn
bản,
bạn
nhấn
chọn
vào
biểu
tượng
lệnhClose Header and Footer.
Format Page Numbers:
hiệu
chỉnh
lại
sốthứtựtrang. (*)
Number format:
lựa
chọn
kiểuđịnh
dạng
sốtrang.
Start at: thayđổi
sốthứtựmặcđịnh của trang (vídụtrangđầu tiên của
văn
bản
mặcđịnh
sẽluôn
làtrang
số1,
bạn
cóthểthayđổi lại
làtrang
số3
hoặc trang
số5 . .
.)