Phố biến kiến thức: Chinh phục Word 2007...(kỳ III)
TÌM VÀ THAY THẾ
|
|
Tìm vãn bản
Bạn có thể nhanh chóng tìm
kiếm
một
từ hoặc cụm từ theo cách sau:
- Trong thẻ
Home, nhóm Editing, nhấn nút Find
(hoặc
nhấn phím
tắt
Ctrl+F).
- Trong mục Find what
của
hộp
thoại Find
and Replace vừa xuất hiện, bạn hãy nhập vào ðoạn vãn bản cần tìm.
- Ðể tìm mỗi một từ hoặc cụm từ, bạn nhấn Find Next. Ðể
tìm
tất
cả từ hoặc cụm từ cùng một lúc trong vãn
bản,
bạn
nhấn Find
in, sau ðó nhấn Main Document.
- Muốn kết thúc quá
trình tìm kiếm, bạn nhấn ESC.
Tìm và thay thế vãn bản
- Trong thẻ
Home, nhóm Editing, nhấn nút Replace
(hoặc
nhấn phím
tắt
Ctrl+H).
- Ở
mục Find what,
bạn
nhập vào
ðoạn vãn
bản
muốn
tìm.
- Ở
mục Replace with,
bạn
nhập
vào ðoạn vãn bản muốn thay thế.
- Ðể
tìm
ðoạn vãn bản tiếp theo, bạn nhấn Find Next.
- Ðể
thay thế
ðoạn vãn bản, bạn nhấn Replace. Sau khi
nhấn xong,
Word sẽ chuyển sang ðoạn vãn bản tiếp theo.
- Ðể
thay thế
tất cả các ðoạn vãn bản tìm ðýợc, bạn nhấn Replace All.
Tìm và tô sáng ðoạn vãn bản tìm ðýợc
Ðể
dễ
dàng nhận biết các cụm từ tìm ðýợc, bạn có thể tô sáng nó trên màn
hình (không
tô sáng khi in ra).
- Trong thẻ
Home, nhóm Editing, nhấn nút Find
(Ctrl+F).
- Trong hộp Find what,
nhập vãn
bản mà
bạn
muốn
tìm.
- Nhấn Reading Highlight,
sau ðó chọn Highlight All.
- Tất cả từ tìm ðýợc sẽ ðýợc tô sáng.
Ðể tắt tính nãng này ði, bạn nhấn Reading Highlight lần nữa, chọn Clear
Highlighting.
Tìm và thay thế những ðịnh dạng ðặc biệt
- Trong thẻ
Home, nhóm Editing, bạn nhấn nút Replace
(Ctrl+H).
- Nhấn nút More
nếu
bạn không
nhìn thấy
nút Format.
- Ðể tìm kiếm ðoạn vãn bản với ðịnh dạng ðặc biệt, bạn hãy nhập ðoạn vãn ðó trong ô Find what.
Nếu
chỉ ðể tìm kiếm ðịnh dạng, hãy ðể trống ô này.
- Nhấn nút Format, sau ðó
chọn
ðịnh
dạng mà
bạn
muốn
tìm.
- Nhấn vào ô Replace with,
sau ðó nhấn Format,
chọn
ðịnh
dạng thay
thế.
Nếu
bạn
cũng
muốn thay
thế bằng ðoạn vãn bản, hãy nhập ðoạn text ðó vào ô Replace with.
- Nhấn Find Next,
nhấn
tiếp
Replace ðể tìm và thay
thế các ðịnh dạng ðặc biệt. Ðể thay thế toàn bộ, nhấn Replace All.
Tìm và thay thế các dấu ðoạn, ngắt trang và các mục khác
- Trong hộp thoại Find and Replace
xuất
hiện sau
khi nhấn
Ctrl+H, bạn
nhấn nút
More nếu
không thấy
nút Special.
- Nhấn vào ô Find what, sau ðó
nhấn nút
Special và chọn một mục cần tìm.
- Nhập những gì bạn muốn thay thế trong ô Replace
with.
- Nhấn Find Next, Replace
hoặc
Replace All.
Sử
dụng ký tự ðại diện khi tìm kiếm
- Bật hộp thoại Find and Replace
lên.
- Nhấn nút More
ðể mở rộng hộp thoại.
- Ðánh dấu kiểm vào ô Use
wildcards.
- Nhập từ cùng những ký tự ðại diện vào ô Find what.
- Nhập những gì bạn muốn thay thế trong ô Replace
with.
- Nhấn Find Next, Replace
hoặc
Replace All.
Bảng các ký
tự ðại diện
Ðại diện |
Nhập |
Ví dụ |
Một ký tự bất kỳ |
? |
“s?t” tìm “sat” và “set”. |
Một dãy ký tự |
* |
“s*d” tìm “sad” và “started”. |
Bắt ðầu một từ |
< |
“<(inter)” tìm “interesting”, “intercept”. Không tìm “splintered”. |
Cuối một từ |
> |
“(in)>” tìm “in”, “within”. Không tìm “interesting”. |
Một trong những ký tự chỉ ðịnh |
[] |
“w[io]n” tìm “win” và “won”. |
Một ký tự bất kỳ trong dãy |
[-] |
“[r-t]ight” tìm “right” và “sight”. Dãy phải theo thứ tự tãng dần. |
Một ký tự bất kỳ, trừ những ký tự cho sẵn trong ngoặc |
[!x-z] |
“t[!a-m]ck” tìm “tock”, “tuck”. Không tìm “tack” hay “tick”. |
Ðể
tìm
một ký
tự ðịnh nghĩa nhý một ký tự ðại diện, bạn gõ dấu \ trýớc ký tự ðó. Chẳng hạn gõ \? ðể tìm dấu hỏi. Bạn có thể sử dụng dấu ngặc ðõn ðể nhóm các ký
tự ðại diện và ðoạn text ðể chỉ ra thứ tự phép tính. Ví
dụ gõ <(pre)*(ed)>
ðể
tìm “presorted”
và “prevented”.
Bạn có thể sử dụng ký tự ðại diện \n ðể tìm kiếm một biểu thức và thay thế
bằng một biểu thức ðýợc sắp xếp. Ví dụ gõ (Office) (Word) vào ô Find
what và gõ \2 \1 vào ô Replace with. Kết quả là chýõng trình
sẽ tìm
cụm
từ Office
Word và thay bằng Word Office.
CHÈN BIỂU TÝỢNG HOẶC KÝ TỰ ÐẶC BIỆT
Chèn biểu týợng
|
|
- Nhấn chuột vào nõi
bạn
muốn chèn
biểu
týợng trong
tài liệu.
- Tại thẻ Insert, nhóm Symbols,
bạn
nhấn nút
Symbol.
- Thực hiện tiếp một trong hai thao tác
sau:
+ Nhấn chuột vào biểu týợng bạn muốn chèn trong danh sách
xổ xuống.
+ Nếu biểu týợng cần chèn không có trong danh
sách, bạn
nhấn More
Symbols ở cuối danh sách. Hộp thoại Symbol
xuất
hiện.
Tại
mục Font,
bạn
chọn
một font
chữ mình thích,
nhấn
chọn
biểu
týợng cần chèn trong khung bên
dýới,
nhấn nút
Insert ðể chèn. Xong nhấn Close ðể ðóng hộp thoại Symbol lại.
Ghi chú: Nếu bạn chọn một loại font chữ mở rộng, chẳng hạn Arial hoặc Times New Roman, danh sách
Subset sẽ xuất hiện bên cạnh mục chọn Font. Sử dụng danh sách này ðể
chọn các ký tự của ngôn ngữ mở rộng.
Chèn một ký tự ðặc biệt
|
|
- Nhấn chuột vào nõi
bạn
muốn chèn
vào một
ký tự ðặc biệt.
- Tại thẻ Insert, nhóm Symbols,
bạn
nhấn nút
Symbol. Sau ðó chọn More Symbols.
- Trong hộp thoại Symbol,
nhấn
chọn
thẻ Special
Characters.
- Bạn chọn trong danh sách
một ký
tự cần chèn và nhấn nút Insert.
- Nhấn nút Close
ðể
ðóng hộp thoại lại.
Chèn một ký tự Unicode từ hộp thoại Symbol
Khi bạn chọn một ký tự Unicode trong
hộp
thoại
Symbol, mã của nó hiển thị trong hộp Character code.
- Nhấn chuột vào vị trí bạn muốn chèn ký
tự Unicode.
- Trong thẻ
Insert, nhóm Symbols, nhấn nút Symbol và
chọn More
Symbols.
- Trong hộp thoại Symbol,
thẻ Symbols, tại hộp Font bạn chọn font chữ mình thích.
- Tại ô From,
bạn
chọn
Unicode (hex).
- Nếu hộp Subset
hiển
thị,
nhấn
chọn
một ký
tự subset.
- Nhấn vào ký tự bạn muốn chèn trong danh sách và
nhấn nút
Insert.
- Nhấn Close.
Dùng bàn phím ðể chèn ký tự Unicode vào tài liệu
Nếu bạn biết mã của ký tự cần chèn, bạn có thể nhập vào mã ðó trong tài liệu và nhấn phím Alt+X
ðể chuyển ðổi nó sang ký
tự.
Chẳng
hạn
bạn
nhập vào
00A9 và nhấn Alt+X ngay sau ðó
sẽ ðýợc ký tự. Ngýợc lại, ðể hiển thị một mã ký tự Unicode của một ký tự nào ðó trong tài liệu, bạn ðặt con nháy phía sau ký tự
ðó và
nhấn
Alt+X.
Chèn một biểu týợng ðýợc ðịnh nghĩa sẵn bằng cách sử dụng AutoCorrect
Ðể
sử
dụng ðýợc tính nãng này,
trýớc
hết
bạn
cần
bật
AutoCorrect lên:
- Nhấn Microsoft Office Button,
sau ðó chọn
Word Options.
- Trong hộp thoại Word Options,
chọn
Proofing ở khung bên trái.
- Nhấn nút AutoCorrect Options.
Trong hộp
thoại
xuất
hiện,
chọn
thẻ AutoCorrect.
- Ðánh dấu chọn mục Replace text as you
type.
- Nhấn OK hai lần ðể ðóng các
hộp
thoại
lại.
Tạo mục AutoCorrect
của riêng
bạn- Trong thẻ Insert, nhóm Symbols,
nhấn nút
Symbol, chọn More Symbols.
- Ở
hộp thoại Symbol
xuất
hiện,
bạn
nhấn vào
thẻ Symbols
hay Special Characters tùy ý.
- Chọn một biểu týợng hay ký tự ðặc biệt mà bạn muốn ðýa vào mục AutoCorrect.
- Nhấn nút AutoCorrect.
Biểu
týợng
bạn
chọn
sẽ xuất hiện trong hộp With.
- Trong mục Replace,
bạn
gõ các ký tự mà Word sẽ tự ðộng chuyển sang biểu týợng hay ký tự ðặc biệt mà bạn chọn ở trên.
- Nhấn nút Add.
- Nhấn OK.
- Nhấn Close ðể ðóng hộp thoại Symbol lại.
Thủ
thuật với dấu gạch nối (-)
|
|
Khi một từ quá dài, không
vừa khít
với
vị trí
cuối dòng,
Word sẽ chuyển từ này sang vị
trí ðầu dòng mới thay vì
gạch
nối nó. Tuy
nhiên bạn
có thể dùng
tính nãng Hyphenation
ðể gạch nối tự ðộng hoặc gạch nối bằng tay ðoạn text, xác lập số khoảng cách lớn nhất cho phép
giữa
một
từ và
lề phải mà không gạch nối từ ðó.
Khi sử
dụng tính nãng
gạch
nối
tự ðộng, Word 2007 sẽ
tự
ðộng chèn gạch nối vào vị trí cần thiết. Khi gạch nối bằng tay, Word
sẽ tìm text ðể gạch nối và hỏi bạn có muốn chèn gạch nối vào hay không.
Tự
ðộng chèn gạch nối trong toàn
bộ tài
liệu- Ðảm bảo rằng không có
ðoạn text
nào ðang ðýợc chọn.
- Trong thẻ
Page Layout, nhóm Page Setup,
bạn
nhấn nút
Hyphenation, sau ðó chọn Automatic.
Chèn dấu gạch nối tùy ýBạn có thể ðiều khiển vị trí ngắt của một từ hoặc một cụm từ nếu từ ðó “rớt” ở cuối dòng. Ví
dụ,
bạn có
thể chỉ ðịnh vị trí ngắt của từ “nonprinting” là “non-printing” thay vì “nonprint-ing”.
- Trong thẻ
Home, nhóm Paragraph, nhấn nút Show/Hide.
- Nhấn chuột vào vị trí trong
từ,
nõi bạn muốn chèn dấu gạch nối.
- Giữ
Ctrl và nhấn phím gạch nối.
Tự
ðộng chèn dấu gạch nối trong một phần tài liệu
- Chọn ðoạn text mà
bạn
muốn
gạch
nối.
- Trong thẻ
Page Layout, nhóm Page Setup,
bạn
nhấn nút
Hyphenation, sau ðó chọn Automatic.
Gạch nối bằng tay trong
một
phần tài
liệu
Khi bạn gạch nối bằng tay, Word 2007
sẽ tìm ðoạn text ðể gạch nối. Sau khi
bạn
chỉ ðịnh vị trí muốn gạch nối trong ðoạn text, Word sẽ
chèn một dấu gạch nối tùy ý. Nếu sau ðó bạn soạn thảo tài liệu và thay
ðổi
ngắt
dòng, Word sẽ chỉ hiển thị và in ra
những
dấu
gạch
nối còn
rớt
ở cuối dòng mà không gạch nối lại trong tài
liệu.
- Chọn ðoạn vãn bản muốn gạch nối.
- Trong thẻ
Page Layout, nhóm Page Setup,
bạn
nhấn nút
Hyphenation, sau ðó chọn Manual.
Chèn một dấu gạch nối không ngắt
Các dấu gạch nối không ngắt giúp ngãn
ngừa các
từ,
số hoặc cụm từ bị ngắt nếu nó rớt ở cuối dòng. Ví
dụ,
bạn có
thể ngãn ngừa dãy số 999-1234 bị
ngắt giữa chừng, thay vào
ðó toàn bộ
cụm dãy số này sẽ ðýợc chuyển xuống ðầu dòng kế tiếp.
- Nhấn chuột vào nõi bạn muốn chèn dấu gạch nối không ngắt.
- Nhấn giữ Ctrl, Shift và
nhấn phím
gạch
nối.
Xác lập vùng gạch nối
|
|
Vùng gạch nối là số khoảng trống tối ða cho phép
giữa
một
từ và
lề phải mà không gạch nối từ này. Bạn có thể thay ðổi vùng gạch nối: ðể giảm số lýợng gạch nối, hãy làm cho vùng gạch nối rộng hõn; ðể giảm tính chất rời rạc của lề phải, bạn làm cho vùng gạch nối hẹp hõn.
- Trong thẻ
Page Layout, nhóm Page Setup,
nhấn nút
Hyphenation, sau ðó chọn Hyphenation Options.
- Trong Hyphenation zone,
nhập vào
khoảng cách
mà bạn
muốn.
Xóa bỏ
dấu gạch nối tự ðộng
Trong thẻ
Page Layout, nhóm Page Setup,
nhấn nút
Hyphenation, sau ðó chọn None.
Xóa bỏ
dấu gạch nối bằng tay- Trong thẻ
Home, nhóm Editing, nhấn nút Replace (hoặc nhấn phím Ctrl+H).
- Nhấn nút More>>
ðể mở rộng hộp thoại Find and Replace.
- Nhấn nút Special, sau ðó
chọn:
|
|
+ Optional Hyphen: nếu muốn xóa dấu gạch nối bằng tay.
+ Nonbreaking Hyphen: ðể xóa dấu gạch nối không ngắt.
- Ðể
trống ô Replace with.
- Nhấn Find Next, Replace,
hoặc
Replace All.
GỠ
RỐI CÁC VẤN ÐỀ TRONG KHI
SOẠN
THẢO
Chữ
mới “ðè” chữ cũ
Triệu chứng: Mỗi khi gõ
chữ mới, chữ cũ tại ðiểm chèn bị xóa ði.
Nguyên nhân:
Chế ðộ viết chồng ðã ðýợc bật lên.
Giải pháp: Tắt chế ðộ viết chồng bằng cách:
- Nhấn chuột vào nút Microsoft Office
Button, sau ðó nhấn nút Word Options.
- Nhấn Advanced trong khung bên
trái.
- Bên dýới nhóm Editing options,
bạn xóa
dấu
kiểm
trýớc mục Use overtype mode.
Nhấn
OK.
|
|
Không thể tìm thấy lệnh Clear
ContentsTriệu chứng: Bạn muốn xóa chữ hoặc các ðối týợng ðồ họa nhýng không
thể tìm thấy lệnh Clear Contents
ðể
thực hiện việc này.
Nguyên nhân: Khác với các phiên
bản
trýớc,
lệnh Clear
Contents không có trong bản Word 2007.
Giải pháp: Bạn có thể sử dụng phím Delete
ðể xóa text
hoặc các
ðối
týợng
ðồ họa sau khi ðã
chọn
nó.
Word cuộn quá nhanh khi rê
chuột
chọn
chữTriệu chứng: Khi bạn chọn chữ bằng cách giữ và rê chuột theo hýớng xuống dýới, Word cuộn tài liệu nhanh ðến nỗi khó mà
nhả chuột vào vị trí chính xác, nõi bạn muốn kết thúc vùng
chọn.
Nguyên nhân: Trong khi bạn rê chuột ðể chọn chữ, Word sẽ cuộn tài liệu theo hýớng bạn chọn.
Giải pháp: Ðể giải quyết vấn ðề này, bạn nên kết hợp giữa chuột và bàn phím trong khi
chọn
chữ.
- Nhấn chuột vào nõi
bắt
ðầu vùng
chọn.
- Sử
dụng thanh
cuộn
ðể trýợt ðến vị trí muốn kết thúc vùng chọn.
- Giữ
phím Shift trong khi nhấn chuột trái vào
vị trí
kết thúc
vùng chọn.
Lệnh Insert File
biến ðâu
mất
rồi?Triệu chứng: Bạn muốn chèn chữ từ một tài liệu khác vào tài
liệu
hiện hành
nhýng không thể tìm thấy lệnh Insert File
ðể
thực hiện việc này.
Nguyên nhân: Trong Word 2007,
lệnh Insert
File ðã ðýợc ðổi tên thành Text from File và ðýợc chuyển vào menu Object trong
thẻ Insert.
Giải pháp:
- Nhấn chuột tại vị trí muốn chèn tài
liệu
vào.
- Trong thẻ
Insert, nhóm Text, bạn nhấn chuột vào mũi tên bên
cạnh nút
Object, chọn Text from File.
- Trong hộp thoại Insert File,
bạn xác
ðịnh file
muốn chèn,
sau ðó nhấn
ðúp chuột
vào nó ðể chèn vào tài liệu hiện hành.
Không thể
kéo –
thả
chuột ðối với vãn bản
|
|
Triệu chứng: Không
thể dùng
chuột
kéo – thả ðể thực hiện thao tác sao chép hay di chuyển vãn bản.
Nguyên nhân: Chức nãng kéo
– thả chuột trong Word ðã
bị vô
hiệu
hóa.
Giải pháp:
- Nhấn chuột vào nút Microsoft Office
Button, sau ðó nhấn nút Word
Options.
- Nhấn Advanced trong khung bên trái hộp thoại.
- Bên dýới nhóm Editing options,
bạn ðánh
dấu
kiểm
mục Allow
text to be dragged and dropped. Nhấn OK.
- Bây giờ
bạn có thể chọn vãn bản và dùng
chuột
kéo – thả ðoạn vãn ðó sang vị
trí mới ðể di chuyển (hoặc giữ thêm phím Ctrl trong khi
thực
hiện
ðể sao
chép).
Chữ
Unicode bị
“nhảy” khi copy
Triệu chứng: Khi sử dụng font chữ Unicode,
nếu copy
một dòng
vãn bản thì hiện týợng nhảy chữ xuất hiện.
Giải pháp:
- Nhấn chuột vào nút Microsoft Office
Button, sau ðó nhấn nút Word Options.
- Nhấn Advanced trong khung bên
trái.
- Bên dýới nhóm Cut, copy, and paste,
bạn
nhấn nút
Settings.
- Bỏ
dấu chọn ở hộp kiểm Adjust sentence and word
spacing automatically. Nhấn OK hai lần ðể ðóng các
hộp
thoại
lại.
(Theo Nguyễn Hồng Phúc/e-CHÍP)
Developer by Qis Technology |